Cách diễn tả tâm trạng hạnh phúc trong tiếng Anh

Trong tiếng anh từ diễn tả sự hạnh phúc được mọi người dùng nhiều nhất vẫn là happy. Tuy nhiên, có những cách nói khác được người bản xứ cũng rất hay sử dụng mọi người có thể tham khảo nhé.
tâm trạng hạnh phúc
(HocTiengAnh68) Những cách thể hiện sự hạnh phúc, lâng lâng:

- Having a whale of a time : Tận hưởng khoảng thời gian tuyệt vời

Ví dụ : We had a whale of a time on holiday. (Chúng tôi đang tận hưởng thời gian tuyệt vời của kỳ nghỉ).

- On cloud nine : trên chín tầng mây

Ví dụ: Was Helen pleased about getting that job? - Pleased? She was on cloud nine! (Helen có hài lòng khi nhận công việc đó không? - Hài lòng như? Cô ấy như trên chín tầng mây!)

- Tickled pink : vô cùng vui vẻ, hài lòng

Ví dụ: I was tickled pink to be invited. (Tôi rất vui khi được mời).

- On top of the world : hạnh phúc lâng lâng

Ví dụ: She was feeling on top of the world. (Cô ấy đang lâng lâng hạnh phúc).

- Happy as a clam : rất hạnh phúc

Ví dụ: I've been as happy as a clam since I moved to the country. (Tôi rất hạnh phúc từ khi chuyển về quê).

- Buzzing : phấn chấn

Ví dụ: I'm buzzing for the holiday. (Tôi rất phấn khích về kỳ nghỉ).

- Over the moon : cực kỳ sung sướng

Ví dụ : She was over the moon about/with her new bike. (Cô bé cực kỳ sung sướng khi có xe đạp mới).

- In seventh heaven: như trên mây

Ví dụ: Since they got married, they’re in seventh heaven. (Từ lúc cưới, họ cứ như ở trên mây).

Thùy Linh - Kaplan

Bài Liên Quan :