![]() |
Ảnh : Word Perfect English |
Ví dụ: The early birds were up at dawn and ready for breakfast ( người luôn thức dậy sớm đã dậy và sẵn sàng cho bữa sáng)
- a road hog : người lái xe bạt mạng
Ví dụ: Look at that road hog driving in the middle of the road! ( Hãy nhìn cái tên lái xe bạt mạng kia đang lái xe ở giữa đường kìa )
- a wet blanket : người làm cụt hứng người khác
Ví dụ : Jack is fun at parties, but his brother is a wet blanket ( Jack thì thú vị ở các bữa tiệc nhưng anh trai của anh ấy thì là một người làm cụt hứng người khác)
- a night owl : người hay thức khuya
Ví dụ: My roomate is a night owl and usually reads until 5:00 a.m. ( bạn cùng phòng của tôi là một người hay thức khuya và thường xuyên đọc sách tới 5 giờ sáng )
- a jailbird : kẻ vào tù ra tội
Ví dụ: Jailbird Lindsay Lohan has been arrested again ( kẻ vào tù ra tội lindsay lohan đã bị bắt lần nữa )
- a guinea pig: chuột bạch/ người / vật thí nghiệm
Ví dụ: He volunteered to act as a guinea pig in the experiment ( anh ấy đã tình nguyện làm người thí nghiệm trong phòng thí nghiệm)
- a scapegoat : người bị đổ lỗi thay người khác
The CEO was made the scapegoat for the company's failures. ( giám đốc điều hành đã trở thành người bị đổ lỗi cho những thất bại của công ty ).
- a rolling stone : kẻ phiêu bạt
Ví dụ: He was a rolling stone , with no ties to anyone or anyplace ( anh ấy đã là một kẻ vô gia cư không ràng buộc với bất kỳ ai hay bất kỳ nơi đâu )